0999777222
Xem Gia đình Ấm áp
首页 >V9Bet
【bet 69 kèo nhà cái】Khác biệt cách nói 'sa thải' trong tiếng Anh
发布日期:2024-05-03 07:05:25
浏览次数:919

Gần đây,ácbiệtcáchnóisathảitrongtiếbet 69 kèo nhà cái chúng ta liên tục nghe tới các vụ sa thải của giới công nghệ ở Google, Facebook, và Amazon. Trong tiếng Anh, nhiều từ có nghĩa "sa thải" nhưng có một số khác biệt trong cách sử dụng các từ và cụm từ này.

Một công ty có thể cắt giảm nhân viên vì phải giảm chi phí hay thay đổi cấu trúc nhân sự. Trong trường hợp này, nhân viên mất việc không phải do lỗi của họ, thay vì nói bị đuổi việc (fired), họ dùng từ "lay off" như trong câu: I’ve been laid off (Việc của tôi bị cắt).

【bet 69 kèo nhà cái】Khác biệt cách nói 'sa thải' trong tiếng Anh

Bạn cũng có thể nói: Facebook has just decided to lay off 10.000 employees (Facebook vừa quyết định cắt giảm 10.000 nhân viên). Danh từ tương ứng là layoff, và bạn có thể nói: The U.S. tech sector has experienced a number of layoffs recently (Mỹ gần đây có nhiều vụ cắt giảm nhân sự trong ngành công nghệ).

【bet 69 kèo nhà cái】Khác biệt cách nói 'sa thải' trong tiếng Anh

Một cụm từ có ý nghĩa tương tự nhưng ít trang trọng hơn là "let someone go" (cho ai thôi việc). Cụm từ này cũng không ám chỉ nhân viên bị sa thải do lỗi của họ.

【bet 69 kèo nhà cái】Khác biệt cách nói 'sa thải' trong tiếng Anh

Một từ trang trọng hơn và hay dùng trong quản lý nhân sự là "terminate" hay "termination", chỉ sự kết thúc hợp đồng lao động và lý do có thể là công ty cắt giảm nhân sự hoặc đuổi việc vì lỗi của nhân viên. Nếu ai đó bị đuổi việc, có lẽ họ sẽ không đi kể cho người khác nên có thể bạn không hay nghe đến từ này.

Có một ví dụ dùng từ này như sau: My husband’s employment with Google has been terminated (Google cắt việc của chồng tôi). Bạn cũng có thể nói: I’ve lost my job, I’m waiting for the notice of termination from the company (Tôi mất việc và đang đợi thông báo kết thúc hợp đồng lao động từ công ty).

Ảnh: Bloomberg.

Ảnh: Bloomberg.

Nếu bạn phải đối mặt với việc kết thúc hợp đồng lao động, bạn có thể thương lượng điều khoản "chia tay" (separation agreement) hay điều khoản chấm dứt quan hệ lao động (severance agreement).

Một từ khác ở Mỹ có thể lạ lẫm với người học tiếng Anh là động từ và danh từ "furlough". Furlough là khi nơi thuê bạn làm việc vẫn muốn giữ bạn nhưng họ không có tiền để trả lương, họ có thể tạm thời không trả lương cho bạn trong một thời gian và mời bạn quay lại làm việc khi điều kiện cho phép.

Vài năm trước, khi giới chức Mỹ không thống nhất được khoản chi cho hoạt động của chính phủ, họ phải tạm thời cho nhân viên nghỉ việc theo cách này: The U.S. government has furloughed thousands of their employees until the budget is passed (Chính phủ Mỹ vừa cho nhân viên thôi việc cho đến khi ngân sách được thông qua). Nếu dùng danh từ, bạn có thể nói: The U.S. government has put thousands of employees on furlough until the budget is passed.

Các bạn thấy đấy, không phải trường hợp nhân sự mất việc nào cũng là bị đuổi việc như từ fire ám chỉ.

Linh Phùng

(Chủ nhiệm chương trình tiếng Anh cho sinh viên quốc tế Đại học Chatham, giám đốc chương trình tiếng Anh Eduling, Mỹ)

产品中心

EMAIL:[email protected]

TEL:0888222333

FAX:0666111000

Copyright © 2024 Powered by Xem Gia đình Ấm áp